1. Tính Năng :
Bạn có thể truy cập Internet trực tiếp từ máy điện thoại di động thông qua các công nghệ truyền dữ liệu GPRS/EDGE/3G/4G của mạng MobiFone.
A. Cước gửi tin đến 999: 200 đồng/SMS
B. Bảng cước dịch vụ cụ thể như sau:
Các gói cước sử dụng được 3G và 4G, áp dụng từ 01/7/2018:
Tên gói cước | Giá gói cước (đã bao gồm thuế GTGT) | Dung lượng | Cách đăng ký |
GÓI THÁNG (30 ngày) | Soạn: DK Tên gói cước gửi 999 | ||
HD70 | 70.000 đ | 3,8 GB | |
HD90 | 90.000 đ | 5,5 GB | |
HD120 | 120.000 đ | 8,8 GB | |
HD200 | 200.000 đ | 16,5 GB | |
HD300 | 300.000 đ | 33 GB | |
HD400 | 400.000 đ | 44 GB | |
HD500 | 500.000 đ | 55 GB | |
GÓI 3 THÁNG (90 ngày) | |||
3M70 | 210.000 đ | 4 GB/tháng x 3 tháng | |
GÓI 6 THÁNG (180 ngày) | |||
6M70 | 420.000 đ | 4,5 GB/tháng x 6 tháng | |
GÓI 12 THÁNG (360 ngày) | |||
12M70 | 840.000 đ | 5 GB/tháng x 12 tháng | |
12M120 | 1.440.000 đ | 11 GB/tháng x 12 tháng | |
12M200 | 2.400.000 đ | 20 GB/tháng x 12 tháng |
Các gói cước khác:
Gói cước | Thời gian sử dụng | Giá cước (đồng) | Dung lượng miễn phí (sử dụng tốc độ tối đa) | Cước phát sinh ngoài gói |
Các gói cước giới hạn dung lượng: | ||||
D10 | 1 ngày | 10.000 | 1,5 GB | |
M10 | 30 ngày | 10.000 | 50 MB | 25 đồng/50kB |
M25 | 25.000 | 150 MB | ||
M50 | 50.000 | 450 MB | ||
Giá cước khi không đăng ký gói: | ||||
M0 | 0 | 0 | 0 | 75 đồng/50kB |
Gói cước cộng thêm (Áp dụng cho các gói cước mới và gói cước không giới hạn dung lượng) | ||||
MAX15 | 30 ngày | 15.000 | 500MB | Gói cộng thêm |
MAX25 | 25.000 | 1GB | ||
MAX35 | 35.000 | 2GB |
CÁC GÓI CƯỚC DATA SỬ DỤNG TÀI KHOẢN THƯỞNG:
Đối tượng được đăng ký sử dụng gói cước:
• Thuê bao di động trả trước.
• Không áp dụng cho thuê bao Fast Connect trả trước.
• Không áp dụng cho thuê bao MDT.
STT | Tên gói | Thời gian sử dụng | Giá gói cước (Đã gồm VAT) | Dung lượng | Quy định khác |
1 | DT20 | 24h kể từ thời điểm đăng ký thành công | 20.000 đ | 1,5 GB |
|
2 | DT50 | Theo thời hạn sử dụng của gói cước không giới hạn dung lượng | 50.000 đ | 2 GB |
|
Quy định trừ cước chung:
Phương thức tính cước: 50 kB + 50 kB.
Giá gói cước được trừ vào tài khoản thưởng của khách hàng, bao gồm tiền trong các tài khoản và thứ tự trừ cước như sau: KM1V – KM2V – KM3V – KM4V – KM1 – KM2 – KM3 – KM4. Ví dụ: với gói cước 20.000đ, tổng giá trị của các tài khoản nêu trên có đủ 20.000đ thì trừ tiền thành công, giá trị trừ lũy kế theo thứ tự, ví dụ tài khoản KM1V có 20.000đ, KM2V có 5.000đ, KM3V có 15.000đ, khi khách hàng đăng ký gói 20.000đ, thứ tự trừ như sau: KM1V – 20.000đ, KM2V – 5.000đ, KM3V – 5.000đ.
2. Hướng Dẫn
1. Cài đặt cấu hình dịch vụ: Soạn CAIDAT DATA gửi 999 và làm theo hướng dẫn.
2. Đăng ký, sử dụng dịch vụ:
Dịch vụ Mobile Internet được mở tự động cho thuê bao sim số đẹp MobiFone hòa mạng mới.
Để đăng ký, hủy, gia hạn, tặng và kiểm tra tình trạng gói cước qua các kênh SMS, USSD, website , bạn thực hiện như sau.
Sau khi đăng ký dịch vụ, gia hạn gói cước Mobile Internet thành công, bạn cần tắt tất cả ứng dụng Internet hoặc khởi động lại máy để sử dụng dịch vụ và tính cước theo gói cước đã đăng ký, gia hạn.
( Nguồn : Đại lý sim số đẹp)