Hiện tại, Mobifone đã triển khai rất nhiều hình thức hòa mạng cho thuê bao di động sim mobifone trả trước. Nắm bắt được những gói cước hòa mạng này, quý khách sẽ dễ dàng lựa chọn được gói cước trả trước phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Cùng dichvumobile.vn cập nhật chi tiết giá cước gọi thoại và nhắn tin cho thuê bao trả trước Mobifone năm 2022 nhé.
Chi tiết giá cước gọi thoại và nhắn tin cho thuê bao trả trước Mobifone:
Song song với việc nâng cao chất lượng dịch vụ, nhà mạng cũng rất tích cực điêu chỉnh các mức giá ưu đãi hòa mạng trả trước cho khách hàng. Giúp người dùng lựa chọn được hình thức hòa mạng phù hợp để tham gia. Với mỗi hình thức sẽ tương ứng vơi chi phí cũng như ưu đãi khác nhau. Dựa trên nhu cầu sử dụng của mình, bạn có thể tham khảo chi tiết giá cước gọi thoại và nhắn tin cho thuê bao trả trước
sim Mobifone để đăng ký nhé.
Chi tiết giá cước gọi thoại và nhắn tin cho thuê bao trả trước Mobifone năm 2022
♦ Hòa mạng gói cước MobiQ Mobifone:
MobiQ là gói cước trả trước được xem là rẻ hiện nay, phù hợp cho các thuê bao có nhu cầu gọi thoại ít, vì rẻ gần 50% so với cước nhắn tin của các gói cước trả trước khác. Gói cước này không giới hạn ngày sử dụng nếu bạn thực hiện gọi điện, nhắn tin trong 60 ngày. Cụ thể như sau:
Gói cước MobiQ | Giá cước |
Gọi nội mạng | 1.580đ/phút |
Gọi liên mạng | 1.780đ/phút |
Nhắn tin nội mạng | 200đ/sms |
Nhắn tin liên mạng | 250đ/sms |
Đây là gói cước có cước phí rẻ, phù hợp cho các thuê bao ở cố định một tỉnh thành. Khi bạn đăng ký MobiZone, vùng bạn đang ở sẽ được đăng ký mặc định là trong vùng zone. và khi bạn thực hiện các cuộc gọi hay nhắn tin thì chi phí sẽ rẻ hơn.
+ Nếu quý khách đứng trong vùng đã đăng ký thực hiện cuộc gọi, sẽ được gọi là trong vùng zone.
+ Nếu quý khách đứng ngoài vùng đã đăng ký thực hiện cuộc gọi, sẽ được gọi là ngoài vùng zone.
+ Lúc đó, cước phí gọi thoại hay tin nhắn của bạn sẽ được tính cụ thể như sau:
Gói cước Mobi | Cước gọi | Cước tin nhắn |
Nội mạng | + Trong vùng: 880đ/phút. + Ngoài vùng: 1.880đ/phút. | 290đ/sms |
Ngoại mạng | + Trong vùng: 1.280đ/phút + Ngoài vùng: 1.880đ/phút | 350đ/sms |
♦ Gói cước MobiCard Mobifone:
Đây là bộ hòa mạng linh hoạt nhất cho khách hàng, thường được nhân đôi ngày sử dụng khi khách hàng nạp thẻ vào các ngày vàng khuyến mãi. Chi tiết giá cước như sau:
Gói cước | Giá cước |
Gọi nội mạng | 1.180đ/phút |
Gọi liên mạng | 1.380đ/phút |
SMS nội mạng | 290đ/sms |
SMS liên mạng | 350đ/sms |
♦ Gói cước Zone+ Mobifone:
Gói cước này có cước phí gần như rẻ nhất, phù hợp với những đối tượng ít di chuyển. Chi tiết về giá cước của gói này được cập nhật như sau:
Gói cước Mobi | Cước gọi | Cước tin nhắn |
Nội mạng | + Trong vùng: 690đ/phút. + Ngoài vùng: 1.880đ/phút. | 250đ/sms |
Ngoại mạng | + Trong vùng: 690đ/phút + Ngoài vùng: 1.880đ/phút | 250đ/sms |
♦ Gói cước Zone++ Mobifone:
Tương tự như gói Zone+, tuy nhiên gói cước Zone++ là gói cước có cước phí goi rẻ nhất hiện nay. Cụ thể:
Gói cước Mobi | Cước gọi | Cước tin nhắn |
Trong zone cùng huyện | + Gọi nội mạng: 90đ/phút. + Gọi ngoại mạng: 590đ/phút. | 250đ/sms |
Trong zone khác huyện | + Gọi nội mạng: 690đ/phút + Gọi ngoại mạng: 690đ/phút | 250đ/sms |
Ngoài Zone | + Gọi nội mạng: 1880đ/phút + Gọi ngoại mạng: 1880đ/phút | 250đ/sms |
♦ Gói cước Fast Connect Mobifone trả trước:
Với riêng sim Fast Connect, đặc tính sử dụng của nó là sử dụng trên các loại laptop, máy tính bảng.v.v.. Vậy nên khi quý khách hàng sử dụng sim gói cước này để gọi điện hay nhắn tin thì cước phí sẽ hơi cao. Cụ thể:
Gói cước | Giá cước |
Gọi nội mạng | 2.500đ/phút |
Gọi liên mạng | 2.500đ/phút |
SMS nội mạng | 290đ/sms |
SMS liên mạng | 350đ/sms |
Trên đây là toàn bộ chi tiết giá cước gọi thoại và nhắn tin cho thuê bao trả trước Mobifone năm 2022, quý khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu cũng như khả năng của mình để tham gia nhé. Chúc bạn thành công.