TT | Số tổng đài | Nội dung giải đáp | Cước phí |
I | Hỗ trợ khách hàng doanh nghiệp | ||
1 | 1900.8098 | – Nhánh 1: Thông tin về các dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp “Kênh trắng, Metrowan, OfficeWan, Internet Leasedline, Trung kế, Miễn cước người gọi 1800”.
– Nhánh 2: Thông tin dịch vụ giải pháp, phần mềm, tích hợp hệ thống viễn thông và công nghệ thông tin cho doanh nghiệp do Viettel cung cấp như “Vtax, Viettel – CA, V-Tracking, SMAS, ShopOne,…” | – Gọi từ thuê bao Viettel: 200 VNĐ/phút. – Gọi từ thuê bao ngoài mạng: 1000 VNĐ/phút. |
II | Hỗ trợ dịch vụ chung: | ||
1 | 1900.8198 | – Nhánh 1: Tư vấn, hỗ trợ dịch vụ Di động, Dcom, Homephone.
– Nhánh 2: Tư vấn, hỗ trợ dịch vụ ADSL, PSTN, FTTH, Truyền hình. | – Gọi từ thuê bao Viettel: 200 VNĐ /phút.
– Gọi từ thuê bao ngoài mạng: 1.000 VNĐ/phút. |
2 | 1800.8198/198 | – Nhánh 1 (IVR): Trả lời tự động tất cả các thông tin về sản phẩm/dịch vụ của Viettel. | – Miễn phí gọi từ thuê bao trong và ngoài mạng Viettel. |
– Nhánh 2: Báo hỏng dịch vụ Di động, Dcom, Homephone. | |||
– Nhánh 3: Báo hỏng dịch vụ ADSL, PSTN, FTTH, Truyền hình (Gồm dịch vụ NextTV và truyền hình cáp). | |||
3 | 0989.198.198 (miền Bắc) 0983.198.198(miền Nam) | – Thông tin về tất cả các dịch vụ Viettel; thông tin bảo hành các thiết bị điện thoại do Viettel cung cấp. | – Tính phí như cuộc gọi thông thường. |
4 | 1789 | – Tổng đài hỗ trợ đại lý, điểm bán của Viettel. | |
5 | 197 | – Kênh IVR cập nhật các chương trình KM, DV GTGT mới nhất, được quan tâm nhiều nhất | – Miễn phí gọi từ thuê bao Viettel |
III | Hỗ trợ các dịch vụ chuyên biệt | ||
1 | 1900.8099 | – Thông tin về dịch vụ Thương mại Điện tử như: dịch vụ BankPlus, cổng thanh toán trực tuyến của Viettel. | – Gọi từ thuê bao Viettel: 200 VNĐ/phút |
– Hỗ trợ khách hàng đăng ký dịch vụ BankPlus tại nhà. | – Gọi từ thuê bao ngoài mạng: 1.000 VNĐ/phút. | ||
2 | 1222 | – Thông tin về dịch vụ quà tặng âm nhạc. | – Thuê bao ngoài mạng: Chưa hỗ trợ. |
3 | 19008062 | – Thông tin nông sản, cây trồng, vật nuôi; tư vấn về kỹ thuật nuôi trồng; thông tin thời tiết; thông tin cảnh báo dịch bệnh. | – Gọi từ thuê bao Viettel:500 VNĐ/phút.
– Gọi từ thuê bao ngoài mạng: 1.000 VNĐ/phút. |
IV | Hỗ trợ mua hàng qua điện thoại | ||
1 | 04/08.62.555.888 | Hỗ trợ khách hàng thủ tục hòa mạng tại nhà các dịch vụ sau:
– Dịch vụ truyền hình (NextTV), dịch vụ internet (ADSL, FTTH, D-com 3G, Leasedline). – Dịch vụ điện thoại cố định (PSTN, HomePhone). – Dịch vụ BankPlus, dịch vụ di động trả sau, Sumosim, dịch vụ dành cho doanh nghiệp (Trung kế, Office- Wan, Kênh trắng, Dịch vụ 1800xxxx). | – Gọi từ thuê bao Viettel: Miễn phí. |
– Hỗ trợ khách hàng các thủ tục phát sinh khi đang sử dụng dịch vụ của Viettel như chuyển chủ quyền, thay đổi thông tin, chuyển dịch địa điểm, nâng cấp đường truyền. (Áp dụng với các dịch vụ Leasedline, Trung kế, Office- Wan, Kênh trắng, Dịch vụ 1800xxxx cho doanh nghiệp). | – Gọi từ thuê bao ngoài mạng: Tính phí như cuộc gọi thông thường. | ||
V | Hỗ trợ tổng đài khác: | ||
1 | cskh@viettel.com.vn | Tư vấn, hỗ trợ khách hàng qua thư điện tử. | |
2 | 9198 | Tiếp nhận phản ánh tin nhắn rác. | Miễn phí |
Các số điện thoại tổng đài Viettel này luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng, hỗ trợ 24/24 với đội ngũ tổng đài viên trẻ trung, năng động và phong cách làm việc vô cùng chuyên nghiệp.
Vậy nên mỗi khi cần thông tin, hãy nhấc điện thoại lên và gọi tới số tổng đài của Viettel để luôn nhận được sự trợ giúp kịp thời các thuê bao nhé!